STT |
Tên sách |
Tên tác giả |
NXB-Năm XB |
Địa chỉ thư viện |
Kí hiệu |
A. Quản lý giáo dục đại cương |
1.
|
Đào tạo cán bộ QL : kinh nghiệm, vấn đề, triển vọng |
Tài liệu dịch |
Viện thông tin KHXH-1987 |
Học viện QLGD |
VLq279-284 |
2.
|
66 tình huống của người hiệu trưởng trường tiểu học |
Nguyễn Trại |
Giáo dục-2001 |
Tr. ĐHSPHN
Học viện QLGD
|
VV-D2/ 1268
VV-M2/ 8652
VV-M2/ 8653
VVq3494-3495
|
3.
|
Bài tập tình huống QLGD |
Nguyễn Đình Chỉnh |
Giáo dục 1995 |
Tr. ĐHSPHN
TV QGVN
|
VV-D1/5802
VV-M2/ 2339
VV-M2/ 2341
VN96.00506
|
4.
|
Bài tập thực hành QLGD |
Nguyễn Đình Chỉnh |
Giáo dục-1995 |
Học viện QLGD |
VVq 1666-1667 |
5.
|
Các bài giảng về chế độ QL trong và ngoài ngân sách của trường phổ thông các cấp |
|
Vụ kế hoạch tài vụ-1983 |
Học viện QLGD |
VVq954
VVq1332-1341
|
6.
|
Các văn bản hiện hành về giáo dục đào tạo 1: các quy định về nhà trường |
|
Thống kê-2001 |
Viện CL&CT GD |
VL/041077 |
7.
|
Các văn bản hiện hành về giáo dục đào tạo 2: quyền và nghĩa vụ của cán bộ công chức |
|
Thống kê-2001 |
Viện CL&CT GD |
VL/041078 |
8.
|
Các văn bản hiện hành về giáo dục đào tạo 3: bổ sung các văn bản mới |
|
Thống kê-2001 |
Viện CL&CT GD |
VL/041079 |
9.
|
Các văn bản hiện hành về giáo dục đào tạo 4: bổ sung các văn bản mới |
|
Thống kê-2001 |
Viện CL&CT GD |
VL/041080 |
10.
|
Các văn bản hiện hành về giáo dục đào tạo 5: bổ sung các văn bản mới |
|
Thống kê-2003 |
Viện CL&CT GD |
VL/041081 |
11.
|
Công tác QL hành chính và sư phạm của trường tiểu học |
Jean Valerien |
KNXB-1997 |
Học viện QLGD |
VVq1611-1615 |
12.
|
Công tác quản lý trường dạy nghề |
|
|
|
|
13.
|
Cẩm nang QL trường học |
Diệu Linh |
LĐXH-2003 |
Học viện QLGD |
TC 753-754 |
14.
|
Chiến lược phát triển GD 2001-2010 |
|
Giáo dục-2002 |
Học viện QLGD |
VVq 3381-3400 |
15.
|
Cơ sở lý luận của KH QLGD |
M.I. Kônđacốp |
Khoa học GD, 1984 |
Viện CL&CT GD |
VN/04 5404 |
16.
|
Cơ sở lý luận của KH QLGD |
M.I. Kônđacốp |
Trường CBQLGD&Viẹn KHGD, 1984 |
Viện CL&CT GD |
VN/04 4792 |
17.
|
Cơ sở lý luận của KH QLGD |
M.I. Kônđacốp |
Giáo dục, 1984 |
Viện CL&CT GD |
VN04/ 3275-76 |
18.
|
Cơ sở tâm lý học của công tác QL trường học |
NGuyễn Đức Minh
Nguyễn Hải Khoát
|
Giáo dục, 1981 |
Viện CL&CT GD |
VN/04-2612-13 |
19.
|
Chiến lược phát triển GD trong thế kỷ XXI-Kinh nghiệm của các quốc gia |
Đặng Bá Lãm |
CTQG-2002 |
Học viện QLGD
Học viện HCQG
|
VVq3669-3673
Vu2941-2945/2003
|
20.
|
Chiến lược phát triển GD ĐT dến năm 2020: chiến lược khoa học và công nghệ GD, chiến lược tài chính cho GD, chiến lược phát triển GD và chiến lược về quan hệ quốc tế |
|
Hà Nội, 1998 |
Viện CL&CT GD |
VL/04 1147-48 |
21.
|
Chế độ QL tài chính trong các trường học |
|
Bộ giáo dục-1978 |
Học viện QLGD |
VVq431-432 |
22.
|
Chuyên đề QL trường học
T1: 1996
|
Nguyễn Văn Lê
Đỗ Hữu Tài
Nguyễn Thanh Phong
|
Giáo dục
|
Tr ĐHSPHN
Học viện QLGD
|
VV-D2/1460
VV-D2/1462
VVq1687-1688
|
|
T2:XH học thanh thiếu niên nhi đồng và công tác lãnh đạo nhóm- |
nt |
Giáo dục |
Tr ĐhSPHN
Học viện QLGD
|
VV-D2/1457
VV-D2/1459
VVq1687-1688
|
|
T3: người hiệu trưởng trường THCS-1997
T4: nghề thầy giáo-1998
|
nt |
Giáo dục |
Tr ĐHSPHN
Học viện QLGD
TV QGVN
|
VV-D2/1454
VV-D2/1456
VVq1689-1692
VV03.08763
|
|
T5 : Xây dựng kế hoạch năm học, công tác kiểm tra của người hiệu trưởng-1998 |
nt |
Giáo dục |
Tr ĐHSPHN
Học viện QLGD
TV QGVN
|
VV-D2/1452
VV-D2/1453
VVq1689-1692
VV03.08761
|
23.
|
GD và QL phối hợp các công tác tư tưởng |
I.Đ Tơrotchenkô |
Thông tin lý luận-1984 |
Học viện QLGD |
VVq1077-1079 |
24.
|
Giáo dục VN Hớng tới tương lai vấn đề và giải pháp |
|
Chính trị quốc gia,2004 |
Viện CL&CT GD |
VV/04-2337-38 |
25.
|
Khoa học dự báo GD : cơ sở phương pháp luận và lý luận |
B.S Gersunxxki |
KNXB-1990 |
Học viện QLGD |
VVq2075 |
26.
|
Khoa học QL nhà trường |
Nguyễn Văn Lê |
TP HCM-1985 |
TV QGVN |
VV86.00978
VV86.00979
|
27.
|
Khoa học QL nhà trường phổ thông |
Trần Kiểm |
ĐHQGHN-2002 |
TV QGVN
Học viện QLGD
|
VV02.06081
VV02.06082
VV02.06083
VVq3419-3422
|
28.
|
Kiểm định chất lượng trong giáo dục đại học |
Nguyễn Đức Chính |
Đại học quốc gia, 2002 |
Viện CL&CT GD |
VV/04-2231 |
29.
|
Kiểm tra đánh giá trong dạy và học đại học |
Đặng Bá Lãm |
Giáo dục, 2003 |
Viện CL&CT GD |
VV/04-2214-15 |
30.
|
Kỷ yếu hội nghị chuyên đề: “Nâng cao chất lượng đào tạo bậc đại học để đáp ứng yêu cầu CNH-HĐH đất nước |
|
KNXB-1995 |
Học viện QLGD |
VLq421 |
31.
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học về chuyên đề: “Chương trình giảng dạy và mô hình tổ chức hệ thống trường lớp trong nền GDVN |
|
Hội khuyến khích và hỗ trợ phát triển GDVN |
Học viện QLGD |
VLq 363-364 |
32.
|
Kỷ yếu hội thảo về công tác QLGD miền núi: vùng sâu, vùng xa, các vùng đặc biệt khó khăn |
|
Trường cán bộ QLGD&ĐT-2000 |
Học viện QLGD |
VLq370-374 |
33.
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học: cơ sở lý luận thực tiễn và chính sách quốc gia quản lý nhà nước về giáo dục- Hạ Long |
Viện chiến lược và chương trình giáo dục |
Viện CL&CT GD, 2003 |
Viện CL&CT GD |
VL/04 1090 |
34.
|
Kỷ yếu hội thảo cơ sở lý luận của việc phát triển các chiến lược trong GD |
|
2005 |
Viện CL&CT GD |
VL/05 1216-17 |
35.
|
Mô hình QLGD và đào tạo các tỉnh và thành phố : thực trạng và kiến nghị |
|
Tr CBQLGD&ĐT-2000 |
Học viện QLGD |
VLq435 |
36.
|
Một số cách tiếp cận xây dựng chuẩn hiệu trưởng ở Hoa Kỳ và Newzeland |
|
Haf Nội, 2004 |
Viện CL&CT GD |
VL/05 1221 |
37.
|
Một số kinh nghiệm quán triệt mục tiêu GD ở trường phổ thông cấp 1 |
|
Giáo dục -1969 |
Học viện QLGD |
VVq445-449 |
38.
|
Một số kinh nghiệm vận động các tổ chức tôn giáo tham gia phong trào QLGD những người lầm lỗi |
|
Công an nhân dân-1995 |
TV QGVN |
VN95.01867
VN95.01868
|
39.
|
Một số kinh nghiệm lãnh đạo GD tập 1: công tác của chi bộ Đảng trong trường phổ thông |
|
Giáo dục, 1968 |
Viện CL&CT GD |
VN/04-575 |
40.
|
Một số vấn đề về nghiệp vụ QL của hiệu trưởng trường PT cấp 1,2 |
TL bồi dưỡng |
Giáo dục-1975 |
Tr. ĐHSPHN
Viện CL&CT GD
|
VV-D2/ 0380
VN/04-1906-1907
|
41.
|
Một số vấn đề về QL trường mầm non |
Đinh Văn Vang |
ĐHSP-ĐHQG HN |
Tr. ĐHSPHN |
VV-D1/5630
VV-D1/5631
370G98/25681
370G98/2575
VV-M2/ 2124
VV-M2/2126
|
42.
|
Một số vấn đề của lý luận quản lý giáo dục |
|
Giáo dục 1984 |
Viện CL&CT GD |
VN/04-5043, 5412 |
43.
|
Nghiên cứu con người và nguồn nhân lực đi vào CNH-HĐH |
Phạm Minh Hạc |
CTQG-2001 |
Học viện QLGD |
VVq3972-3974 |
44.
|
Nhà trường hiện đại trên thế giới: Tổng quan |
|
Giáo dục, 1995 |
Viện CL&CT GD |
VV04/1443-44 |
45.
|
Nghệ thuật ứng xử tình huống trong QL trường phổ thông: TL ding cho các nhà QLGD trong trường PTTH |
Phan Thế Sủng |
Bộ GD&ĐT-1996 |
Tr. ĐHSPHN |
VV-D1/5733
VV-D1/5734
VV-M2/ 2351
VV-M2/ 2353
|
46.
|
Những bài giảng về QL trường học T1 |
Hà Sĩ Hồ |
Giáo dục 1984 |
Tr. ĐHSPHN |
VV-D/7971
VV-D/7972
VV-M1 7280
VV-M1/7282
|
47.
|
Những cách xử thế trong QL trường học |
Phan Thế Sủng |
Văn hóa dân tộc-2000 |
Tr. ĐHSPHN |
VV-D1/3037
VV-D1/3039
VV-M2/ 6450
VV-M2/ 6451
|
48.
|
Những giải pháp tăng cường hiệu quả QL hoạt động dạy học của hiệu trưởng trường THPT: tóm tắt LATS GDH |
Nguyễn Văn Châu |
ĐHSP-2003 |
Tr. ĐHSPHN |
VV-D2/1801 |
49.
|
Những mẩu chuyện về QLGD |
Bùi Quang Tú |
TP HCM-2001 |
Học viện QLGD |
VVq3612-3619 |
50.
|
Những tình huống thường gặp trong QL trường học |
Lục Thị Nga |
Giáo dục, 2004 |
Viện CL&CT GD |
VV/04-2307-08 |
51.
|
Những vấn đề về chiến lược phát triển GD trong thời kỳ CNH-HĐH |
|
Giáo dục, 1998 |
Viện CL&CT GD |
VL/04 -979 |
52.
|
Những ưu tiên và chiến lược cho giáo dục: ấn phẩm của ngân hàng thế giới, ứng dụng thực tiễn |
|
Ngân hàng thế giới, 1997 |
Viện CL&CT GD |
VV/04 1443-44 |
53.
|
Nhu cầu và sử dụng cán bộ chuyên môn ở các nước đang phát triển |
|
Viện NCĐH&THCN-1979 |
Học viện QLGD |
VLq168-169 |
54.
|
Phát triển nguồn nhân lực GD đại học VN |
Đỗ Minh Cường
Nguyễn ThịDoan
|
CTQG-2001 |
Học viện QLGD |
VLq2137-2138 |
55.
|
Phát triển quản lý giáo dục |
|
Trung tâm TT-TV Viện CL&CT GD, 2004 |
Viện CL&CT GD |
VV/04 1094-95 |
56.
|
Phương pháp lãnh đạo nhà trường hiệu quả |
|
Chính trị quốc gia,2004 |
Viện CL&CT GD |
VL/05-1180-81 |
57.
|
Phương pháp điều tra đánh giá và tổng kết công tác GD |
|
Viện khoa học giáo dục, 1982 |
Viện CL&CT GD |
VV/04-2376-77 |
58.
|
QL chất lượng dựa vào nhà trường : con đường nâng cao chất lượng và công bằn giáo dục |
Trần Thị Bích Liễu |
ĐHSP-2005 |
Học viện QLGD |
VVq3795 |
59.
|
QL chất lượng GD đại học |
Phạm Thành Nghị |
ĐHQG-2000 |
Học viện QLGD
Viện CL&CT GD
|
VVq304-3305
VV/04-2107-09
|
60.
|
QL chiến lược và kế hoạch trong các trường ĐH-CĐ |
Phạm Thành Nghị |
ĐHQG-2000 |
Học viện QLGD
Viện CL&CT GD
|
VVq3738
VV/04-2055-57
|
61.
|
QL dựa vào nhà trường con đường nâng cao chất lượng và công bằng giáo dục... |
Trần Thị Bích |
Đại học sư phạm, 2005 |
Viện CL&CT GD |
VV/05-2410-11 |
62.
|
QL nguồn nhân lực |
Paul Hersey
Ken Blanc Hard
|
Chính trị quốc gia, 1995 |
Viện CL&CT GD |
VV/04-1393 |
63.
|
QL quá trình đào tạo trong nhà trường: bài giảng cao học chuyên ngành tổ chức và quản lý công tác văn hoá GD. |
Nguyễn Đức Trí |
Viện nghiên cứu và phát triển G, 2002 |
Viện CL&CT GD |
VL/04-1092-93 |
64.
|
QL trường PTCS: những vấn đề lý luận và thực tiễn T1 |
|
Knxb-1985 |
TV QGVN
Viện CL&CT GD
|
VN87.01008
VN87.01009
VN/04-4760-4805
|
65.
|
QL và lãnh đạo nhà trường |
Popốp |
Khu học xá TW-1955 |
Tr. ĐHSPHN |
VV-D1/0836 |
66.
|
QL và kiểm định chất lượng đào tạo theo íO&TQM |
Trần Khánh Đức |
Giáo dục, 2004 |
Viện CL&CT GD |
VV/04-2305-06 |
67.
|
QLGD ở Liên Xô : những mặt tổ chức sư phạm của công tác lãnh đạo và QL hệ thống GD nhân dân |
P.H.G Pẩchin |
Giáo dục-1977 |
Học viện QLGD |
VLq167 |
68.
|
QLGD tiểu học theo định hướng CNH-HĐH |
|
Giáo dục,2003 |
Viện CL&CT GD |
VV/05-2382-83 |
69.
|
Quản trị thanh tra học đường |
Lê Thanh Hoàng Dân... |
Nxb Trẻ-1972 |
Tr. ĐHSPHN
Viện CL&CT GD
|
VV-D1/0203
VN/04-5056
|
70.
|
Quản trị và thanh tra học đường giản yếu |
Nguyễn Đình Phú |
trung tâm học liệu, 1973 |
Viện CL&CT GD |
VN/04-1700 |
71.
|
Quản trị học đường |
Trần Văn Quế
Vũ Ngô Xán
|
Knxb |
Viện CL&CT GD |
VN/04-1700 |
72.
|
Quy định về mục tiêu kế hoạch đào tạo của trường PTCS |
|
KNXB-1986 |
Học viện QLGD |
VVq1319-1328 |
73.
|
Quy định về mục tiêu kế hoạch đào tạo của trường PTTH |
|
Viện KHGDVN-1989 |
Học viện QLGD |
VLq213-215 |
74.
|
Sổ tay người hiệu trưởng trường PTCS |
Trịnh Văn Ngân |
Giáo dục-1982 |
Học viện QLGD
Viện CL&CT GD
|
VVq783-802
VN/04-2749
|
75.
|
Tình huống và cách xử lý tình huống trong QLGD&ĐT |
Phan Thế Sủng
Lưu Xuân Mới
|
ĐH QGHN-2002 |
Tr.ĐHSPHN
Học viện QLGD
Viện CL&CT GD
|
VV-D2/ 791
VV-D2/ 973
VV-M2/ 8119
VV-M2/ 8121
VVq3609-3611
VV/04-2104-06
|
76.
|
Tâm lý học xã hội trong QL |
Ngô Công Hoàn |
ĐHQGHN-1997 |
Tr. ĐHSPHN |
VV-D2/1355
VV-D2/1356
VV-M2/7000
VV-M2/7002
|
77.
|
Tâm lý xã hội trong QL |
V.I Lêbeđép |
Sự thật-1989 |
Tr. ĐHSPHN |
VV-D1/2539
VV-D1/2541
VV-M1/5324
VV-M1/5329
|
78.
|
Tài liệu bồi dưỡng các bộ QLGD&ĐT : quan điểm, đường lối, chiến lược phát triển GDDT |
Nguyễn Minh Hiển
Trần Hồng Quân
Phạm Minh Hạc
|
Tr CBQLGD&ĐT-1998 |
Học viện QLGD |
VLq365-369 |
79.
|
Tài liệu bồi dưỡng hiệu trưởng trường phổ thông cấp I, II thành phố HCM |
|
KNXB-1979 |
Học viện QLGD |
VVq252-253 |
80.
|
Tài liệu hướng dẫn lập kế hoạch chiến lược cho các trường đại học |
Dự án giáo dục đại học |
2004 |
Viện CL&CT GD |
VL/04-1139 |
81.
|
Tổ chức QL nhóm lớp trẻ trong trường mầm non |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc |
Giáo dục-1996 |
TV QGVN |
VV96.02895 |
82.
|
Tổ chức QLGD cấp huyện |
|
KNXB-1985 |
Học viện QLGD
Viện CL&CT GD
|
VVqq1201-1210
VN/04- 5231
|
83.
|
Tóm tắt chế độ đãi ngộ đối với cán bộ GD, GV các cấp |
|
Giáo dục 1966 |
Học viện QLGD |
VVq 246-247 |
84.
|
Tiếp tục đổi mới nên GD đại học VN |
|
Bộ GD&ĐT-1992 |
Học viện QLGD |
VLq505 |
85.
|
Tiếp tục đổi mới tạo bước chuyển biến chiến lược của ngành THCN&dạy nghề VN |
Trần Chí Đáo |
Bộ GD&ĐT-1991 |
Học viện QLGD |
VLq04 |
86.
|
Truyền thống đại chúng trong công tác lãnh đạo QL |
Vũ Đình Hòe |
CTQG-2000 |
Học viện QLGD |
VVq1975 |
87.
|
Về công tác đại học và THCN |
|
NXB ĐH&THCN-1982 |
Học viện QLGD |
VVq2302-2303 |