Biography / Background
Research subjects
Employment History
Science Awards
Research
Projects
Publications / Books
Workshop papers
Science blogs
|
TS. Nguyễn Quốc Trị
Position |
Trưởng khoa, Bí thư Chi bộ, Giảng viên chính, |
Dept. |
Bộ môn Quản lý nhà trường và các cơ sở giáo dục |
Email |
|
Address |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 136 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
Phone |
0985096767 |
Biography / Background
Research subjects
Stt
|
Tên chương trình, đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Tham gia
|
Mã số và cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
nghiệm thu
|
1
|
Khảo sát đánh giá nhu cầu bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý ở các cấp thuộc khu vực được phân công (trong chương trình ETEP). Khảo sát sâu tại Hà Nội và Hải Dương
|
|
X
|
HD11
Bộ GD&ĐT
|
9/2017 -12/2017
|
Xuất sắc
|
2
|
Nghiên cứu chế độ quản lí chương trình giáo dục phổ thông ở Trung Quốc và hướng vận dụng vào Việt Nam
|
X
|
|
Trường ĐHSP Hà Nội
|
6/2016 -12/2017
|
Xuất sắc
|
3
|
Xây dựng quy trình quản trị nhân lực trong trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
|
X
|
Trường ĐHSP Hà Nội
(trọng điểm)
|
2018
|
Xuất sắc
|
4
|
Xây dựng biểu mẫu, thu thập, tổng hợp số liệu về đánh giá theo dõi sự phát triển của giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông theo Chuẩn
|
X
|
|
Trường ĐHSP Hà Nội
|
|
Xuất sắc
|
5
|
Phát triển tài liệu, học liệu bồi dưỡng thường xuyên giáo viên phổ thông và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông (mô đun 2) Quản trị nhân sự trong trường tiểu học/trung học cơ sở/trung học phổ thông
|
X
|
|
Bộ GD ĐT
(ETEP)
|
2019-2020
|
Đạt, đưa vào sự dụng đại trà
|
6
|
Nghiên cứu phát triển chuyên môn cho giáo viên tại cơ sở giáo dục phổ thông đáp ứng yêu cầu năng lực nghề nghiệp trong điều kiện đổi mới giáo dục hiện nay
|
|
X
|
|
2020-2021
|
|
Employment History
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
Từ 1/2003 đến 2006
|
Khoa Tâm lí – Giáo dục
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Giảng viên
|
Từ 01/2006
đến 8/2009
|
Khoa Quản lí giáo dục
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Giảng viên
|
Từ 9/2009
đến 7/2015
|
Khoa Quản lí giáo dục
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Nghiên cứu sinh Trường ĐH Vũ Hán, Hồ Bắc, Trung Quốc
|
Từ 8/2015
đến nay
|
Khoa Quản lí giáo dục
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Giảng viên
|
Từ 12/2015
đến 9/2019
|
Khoa Quản lí giáo dục
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Phó Trưởng khoa
|
Từ 9/2019
đến nay
|
Khoa Quản lí giáo dục
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Trưởng khoa
|
Science Awards
Research
1. Lý luận giáo dục
2. Lịch sử giáo dục thế giới
3. Lịch sử giáo dục Việt Nam
4. Quản lý giáo dục phổ thông
Projects
Publications / Books
STT
|
Tên sách
|
Loại sách
|
Mã số ISBN
|
Năm xuất bản
|
Nhà
xuất bản
|
Trách nhiệm tham gia
|
1
|
Lịch sử giáo dục thế giới
|
Giáo trình
|
ISBN 978-604-54-0701-1
|
2016
|
Nxb Đại học Sư phạm
|
Đồng tác giả
|
2
|
Cẩm nang Quản lí và lãnh đạo nhà trường phổ thông trong bối cảnh đổi mới giáo dục
|
Sách tham khảo
|
ISBN-978-604-54-4047-6
|
2017
|
Nxb Đại học Sư phạm
|
Đồng tác giả
|
3
|
Lịch sử giáo dục Việt Nam
|
Giáo trình
|
ISBN 978-604-54-4649-2
|
2018
|
Nxb Đại học Sư phạm
|
Đồng tác giả
|
4
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên Tiểu học hạng II
|
Sách bồi dưỡng
|
ISBN 978-604-54-4073-5
|
2017
|
Nxb Đại học Sư phạm
|
Đồng tác giả
|
5
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên Tiểu học hạng III
|
Sách bồi dưỡng
|
ISBN 978-604-54-4074-2
|
2017
|
Nxb Đại học Sư phạm
|
Đồng tác giả
|
6
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên THCS hạng I
|
Sách bồi dưỡng
|
ISBN 978-604-54-4076-6
|
2017
|
Nxb Đại học Sư phạm
|
Đồng tác giả
|
7
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên THCS hạng II
|
Sách bồi dưỡng
|
|
2017
|
Nxb Đại học Sư phạm
|
Đồng tác giả
|
8
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên trung học phổ thông hạng I
|
Sách bồi dưỡng
|
ISBN 978-604-54-4079-7
|
2017
|
Nxb Đại học Sư phạm
|
Đồng tác giả
|
9
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên trung học phổ thông hạng II
|
Sách bồi dưỡng
|
|
2017
|
Nxb Đại học Sư phạm
|
Đồng tác giả
|
Workshop papers
Science blogs
STT
|
Tên bài báo
|
Tên tạp chí đăng bài
|
Năm
công bố
|
Trách nhiệm tham gia
|
1
|
Tiến trình và xu hướng cải cách thể chế quả n lí giáo dục phổ thông ở Trung Quốc
|
Tạp chí Quản lý giáo dục
|
2014
|
Tác giả
|
2
|
越南高校办学自主权现实困境及对策思考
|
中国高等教育管理,第9卷第2期,2015年3月 Journal of Higher Education Management, Vol 9, No 2, Mar, 2015, p.91-96. (In Chinese)
|
2015
|
Tác giả
|
3
|
Phát triển giáo dục tố chất ở Trung Quốc
|
Tạp chí Quản lý giáo dục
|
2015
|
Tác giả
|
4
|
Xu thế và đặc trưng cơ bản của chế độ quản lí chương trình giáo dục phổ thông hiện nay trên thế giới
|
Tạp chí khoa học giáo dục
|
2016
|
Tác giả
|
5
|
Thuyết kiến tạo – cơ sở lí luận của đổi mới chương trình giáo dục phổ thông Việt Nam
|
Tạp chí Khoa học giáo dục
|
2017
|
Tác giả
|
6
|
Nghiên cứu con đường quản lí giáo dục phổ thông của Trung Quốc
|
Tạp chí Khoa học giáo dục
|
2017
|
Tác giả
|
7
|
Nghiên cứu con đường quản lí giáo dục phổ thông của Trung Quốc
|
Tạp chí Khoa học giáo dục
|
2017
|
Tác giả
|
8
|
Xu thế và kinh nghiệm quốc tế về cải cách chương trình đào tạo giáo viên phổ thông,
|
Kỉ yếu Hội thảo KH quốc tế “Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên phổ thông, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông và giảng viên sư phạm”, ĐH Vinh, 11/2017.
|
2017
|
Tác giả
|
9
|
Xu thế và kinh nghiệm quốc tế về cải cách chương trình đào tạo giáo viên
|
Tạp chí Thiết bị giáo dục
|
2018
|
Tác giả
|
10
|
再论在线开放课程对高等学校发展的影响
|
(本文系2018年湖北省教育科学规划重大招标课题“我国教育宏观政策管理若干重大问题研究”(课题编号:2018ZDZB01)的研究成果), 中国电化教育, 总第393期. 文章编号: 1006—9860(2019)10—0091—06.
|
2019
|
Tác giả
|
11
|
Đổi mới hình thức bồi dưỡng thường xuyên giáo viên và cán bộ quản lí giáo dục theo định hướng tự học, tự bồi dưỡng,
|
Kỉ yếu Hội thảo KH quốc tế “Phát triển chương trình, tổ chức đào tạo và bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lí giáo dục theo hướng tiếp cận năng lực”, ĐH Vinh, 9/2019.
|
2019
|
Tác giả
|
12
|
Experimental approaches to researching of classroom management: case study of elementary classrooms in Namdinh city, Vietnam, Exploring creative and qualitative methods in Higher education research across internetional contexts,
|
Kỉ yếu Hội thảo khoa học quốc tế về các phương pháp nghiên cứu sáng tạo. Dự án giữa Trường ĐH TP. Birmingham, ĐHSP TP. HCM, ĐH Nguyễn Tất Thành và ĐH Giáo dục HN, 7/2019.
|
2019
|
Tác giả
|
13
|
GRADE 9 th STUDENTS’ COMPETENCE OF OUT-OF-CLASS SELF-
REGULATED LEARNING: A CASE STUDY IN NGHIA TAN
SECONDARY SCHOOL, HANOI CITY, VIETNAM
|
Tạp chí Khoa học giáo dục
|
2021
|
Đồng tác giả
|
|