1. TÊN ĐỀ TÀI
|
2. MÃ SỐ
|
|
3. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
Tự Xã hội Giáo Kỹ Nông Y Môi
nhiên Nhân văn dục thuật Lâm - Ngư Dược trường
|
4. LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU
Cơ bản Ứng dụng Triển khai
|
5. THỜI GIAN THỰC HIỆN Từ 1/2009 đến 6/2010 (18 tháng)
|
6 CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
Chức danh KH. Học vị.Họ và tên : Năm sinh:
Đơn vị:
Điện thoại cố định : Điện thoại di động:
Fax: E-mail:
|
7.NHỮNG NGƯỜI THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI (không quá 3 người cả CNĐT)
|
Họ và tên
|
Đơn vị công tác và lĩnh vực chuyên môn
|
Nội dung nghiên cứu cụ thể được giao
|
Chữ ký
|
|
|
|
|
8. ĐƠN VỊ PHỐI HỢP CHÍNH
|
Tên đơn vị
trong và ngoài nước
|
Nội dung phối hợp nghiên cứu
|
Họ và tên người đại diện đơn vị
|
|
|
|
9. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
9.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài (Phân tích làm nổi bật điểm mới của đề tài)
- Ngoài nước: (Phân tích đánh giá được những công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài; nêu được những bước tiến về trình độ KH&CN của những kết quả nghiên cứu đó)
- Trong nước: (Phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt phải nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên quan đến đề tài mà các cán bộ tham gia đề tài đã thực hiện. Nếu có các đề tài cùng bản chất đã và đang được thực hiện ở cấp khác, nơi khác thì phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật liên quan đến đề tài này; Nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rõ Tên đề tài, Tên Chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đó)
9.2. Danh mục các công trình liên quan (Họ và tên tác giả; Nhan đề bài báo, ấn phẩm; Các yếu tố về xuất bản)
a) Của chủ nhiệm và những người tham gia thực hiện đề tài
b) Của những người khác
|
10. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI (Trình bày rõ: đề tài nghiên cứu có ý nghĩa khoa học, tạo ra sản phẩm có tính mới, tính sáng tạo; đề tài có ý nghĩa thực tiễn, giải quyết vấn đề KH-CN nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển: GD-ĐT, KH-CN, KT-XH).
|
11. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI (Trình bày rõ ràng, mục tiêu khoa học cần đạt được và có định hướng ứng dụng phát triển, có tính khả thi trong nghiên cứu)
|
12. CÁCH TIẾP CẬN, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, PHẠM VI NGHIÊN CỨU: (Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài phân tích để làm rõ được tính mới, tính sáng tạo của đề tài)
|
13. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
*. Nội dung chính:
(Liệt kê và mô tả những nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực hiện để giải quyết vấn đề đặt ra; cách thực thực hiện từng nội dung - Liệt kê những nội dung nghiên cứu chính , sau đó liệt kê những nội chung chi tiết cần nghiên cứu- Thực chất phần này chính là dề cương các nội dung tiến hành nghiên cứu
* Nội dung 1:
- ….
- …
*. Nội dung 2:
- ….
- …
*…)
|
STT, Các công việc thực hiện chủ yếu
|
Sản phẩm
phải đạt
|
Thời gian
(BĐ-KT)
|
Người thực hiện
|
* Nội dung 1:
- Công việc 1 (Nghiên cứu, Hội thảo, điều tra, thực nghiệm,...)
- Công việc 2
- …
*. Nội dung 2:
- ….
- …
*…)
|
|
|
|
15. SẢN PHẨM VÀ ĐỊA CHỈ ỨNG DỤNG
|
· Tên sản phẩm, số lượng và yêu cầu khoa học đối với sản phẩm (Cụ thể dự kiến sản phẩm, tên sản phẩm là gì? Số lượng, chất lượng sản phẩm (Sách, báo: Số lượng, nơi xuất bản, bao nhiêu trang; băng hình bao nhiêu phút; CD dung lượng bao nhiêu...; Bài báo về nội dung gì?); Sản phẩm đào tạo chỉ tính luận văn thạc sĩ và luận án tiến sĩ)
|
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Yêu cầu khoa học
|
|
|
|
|
· Đào tạo: -Cử nhân: - Số Thạc sĩ: -Số Nghiên cứu sinh:
· Số bài báo công bố trên tạp chí: - Số Báo cáo hội nghị:
· Phạm vi và Địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả đề tài:
· Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu
- Đối với lĩnh vực KH&CN có liên quan: (Nêu những dự kiến đóng góp vào các lĩnh vực KHCN ở trong nước và quốc tế)
- Đối với tổ chức chủ trì, đơn vị thực hiện và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu:
- Khả năng phát triển của đề tài:
|
16. KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
Tổng kinh phí: 22.00.000 đồng
Trong đó:
Kinh phí được cấp: 100%
Các nguồn kinh phí khác (cơ sở hỗ trợ, tài trợ của cá nhân, tổ chức ...): 0%
Nhu cầu kinh phí từng năm:
- Năm 2013: 15 triệu đồng - Năm 2014: 7 triệu đồng
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI
Đơn vị tính: 1000đồng
TT
|
Hoạt động/khoản chi
|
Mục dự toán
|
Kinh phí
|
Tổng số
|
2013
|
2014
|
1
|
Hoạt động nghiên cứu
|
|
|
|
|
Nội dung 1:
|
|
|
|
|
|
- (Tên nội dung thuê khoán nghiên cứu)
|
7000
|
|
|
|
|
- Các công việc khác (điều tra, khảo sát, sưu tầm tài liệu, dịch tài liệu,…)
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
Nội dung ….
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Hội thảo, hội nghị, xemina
|
|
|
|
|
' - Các Hội thảo chuyên gia
|
6650
|
|
|
|
‘ - Xêmina bộ môn
|
6650
|
|
1,000
|
|
Báo cáo tổng kết
|
7000
|
|
|
2,000
|
2
|
Nguyên vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
- Mua tài liệu, vật liệu, hóa chất
|
7000
|
|
|
|
|
- Mua săm thiết bị
|
9050
|
|
|
|
3
|
Hoạt động điều hành, nghiệm thu, chi khác
|
|
|
|
|
*. Kinh phí điều hành, tổ chức
|
|
|
|
|
|
- Chi thù lao trách nhiệm chủ đề tài
|
6050
|
3,600
|
2,400
|
1200
|
|
- Quản lý cấp cơ sở (5%)
|
7750
|
|
|
|
*. Chi khác
|
|
|
|
|
|
Công tác phí
|
6700
|
|
|
|
|
Tham dự Hội thảo trong và ngoài nước
|
6650
|
|
|
|
|
In ấn, copy
|
7000
|
|
|
|
|
VPP
|
6550
|
|
|
|
|
Khác
|
7750
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
22.000
|
15.000
|
7.000
|
|
Ngày tháng năm 201 Ngày tháng năm 201
Cơ quan chủ trì duyệt Chủ nhiệm đề tài
HIỆU TRƯỞNG (Họ và tên, ký)
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|